bongdaso nét là phương tiện dùng để lưu trữ phổ biển trong xuất nhập khẩu hàng hóa (thường được áp dụng nhiều trong đường biển và đường hàng không).
CùngALStìm hiểu chi tiết hơn về các loại bongdaso nét thông qua bài viết dưới đây.
bongdaso nét được thiết kế theo dạng hình hộp chữ nhật (để dễ dàng cho việc xếp chồng hàng hóa ở bến bãi cũng như các phương tiện vận chuyển). Nguyên liệu được làm dựa trên các khung thép chắc chắn, với bề mặt được phủ bằng các mặt thép dày, có khả năng chống chịu lực, hạn chế tối đa những tác động từ bên ngoài.
bongdaso nétthường được chia làm 2 dạng cơ bản làbongdaso nét thường(Cont thường) vàbongdaso nét lạnh(Cont lạnh) để phục vụ việc bảo quản các loại hàng hóa khác nhau.
- Cont thường: thích hợp để lưu trữ các hàng hóa thông thường, không có yêu cầu quá cao về điều kiện bảo quản. Hàng hóa có thể để ở nhiệt độ thường nhiều ngày mà không bị ảnh hưởng về chất lượng.
- Cont lạnh: được sử dụng để lưu trữ những hàng hóa đặc thù như hoa quả, thực phẩm, … Những Cont này có khả năng điều chỉnh được dải nhiệt độ bên trong, đảm bảo các điều kiện lưu trữ cơ bản cho sản phẩm trong suốt hành trình vận chuyển.
Trong đường biển, người ta sử dụng 2 loại bongdaso nét phổ biến là 20 feet (ft) hoặc 40 feet (ft). Đơn vị đo lường sức chứa khi vận chuyển hàng hóa đường biển bằng bongdaso nét là TEU (Twenty Foot Equivalent Units).
Theo quy định, 1TEU = sức chứa tương đương cont 20 Feet. Vậy nên, khi nói 1 TEU, chúng ta có thể hiểu đó là khối lượng hàng hóa khách hàng cần khoảng 1 Cont 20 ft, tương tự 2 TU = 40 ft, 3TU = 60ft, …
Một số bongdaso nét được sử dụng trong vận chuyển đường biển bao gồm:
Chi tiết | 20ft | 40ft | 40ft cao | |
Kích thước ngoài bongdaso nét | Dài | 6.06m | 12.20m | 12.20m |
Rộng | 2.44m | 2.44m | 2.44m | |
Cao | 2.60m | 2.60m | 2.90m | |
Kích thước bên trong bongdaso nét | Dài | 5.89m | 12.02m | 12.03m |
Rộng | 2.35m | 2.35m | 2.35m | |
Cao | 2.39m | 2.39m | 2.70m | |
Kích thước cửa bongdaso nét | Rộng | 2.34m | 2.34m | 2.34m |
Cao | 2.28m | 2.28m | 2.58m | |
Dung tích chứa hàng | 33.3m3 | 67.6m3 | 76.3m3 | |
Trọng lượng bongdaso nét rỗng (khi chưa chứa hàng) | 2.380kg | 3.950kg | 4.150kg | |
Tải trọng chứa hàng | 28.110kg | 28.600kg | 28.350kg | |
Tải trọng tối đa | 30.500kg | 32.500kg | 32.500kg |
Chi tiết | 20ft | 40ft | |
Kích thước ngoài bongdaso nét | Dài | 6.06m | 12.20m |
Rộng | 2.44m | 2.44m | |
Cao | 2.60m | 2.90m | |
Kích thước bên trong bongdaso nét | Dài | 5.45m | 11.57m |
Rộng | 2.29m | 2.29m | |
Cao | 2.26m | 2.54m | |
Kích thước cửa bongdaso nét | Rộng | 2.29m | 2.29m |
Cao | 2.26m | 2.54m | |
Dung tích chứa hàng | 28.6m3 | 67.7m3 | |
Trọng lượng bongdaso nét rỗng (khi chưa chứa hàng) | 2.920kg | 4.850kg | |
Tải trọng chứa hàng | 27.560kg | 29.150kg | |
Tải trọng tối đa | 30.500kg | 34.000kg |
Chi tiết | 20ft | 40ft | |
Kích thước ngoài bongdaso nét | Dài | 6.06m | 12.20m |
Rộng | 2.44m | 2.44m | |
Cao | 2.60m | 2.60m | |
Dung tích chứa hàng | 26.000 lít | 47.000 lít | |
Trọng lượng bongdaso nét rỗng (khi chưa chứa hàng) | 4.190kg | 13.200kg | |
Tải trọng chứa hàng | 26.290kg | 22.800kg | |
Tải trọng tối đa | 30.500kg | 36.000kg |
Chi tiết | 20ft | 40ft | |
Kích thước ngoài bongdaso nét | Dài | 6.06m | 12.20m |
Rộng | 2.44m | 2.44m | |
Cao | 2.60m | 2.60m | |
Kích thước bên trong bongdaso nét | Dài | 5.89m | 12.03m |
Rộng | 2.35m | 2.35m | |
Cao | 2.34m | 2.34m | |
Kích thước cửa bongdaso nét | Rộng | 2.34m | 2.34m |
Cao | 2.28m | 2.28m | |
Dung tích chứa hàng | 32.5m3 | 65.9m3 | |
Trọng lượng bongdaso nét rỗng (khi chưa chứa hàng) | 2.400kg | 4.030kg | |
Tải trọng chứa hàng | 28.080kg | 26.450kg | |
Tải trọng tối đa | 30.500kg | 30.500kg |
Chi tiết | 20ft | 40ft | |
Kích thước ngoài bongdaso nét | Dài | 6.06m | 12.20m |
Rộng | 2.44m | 2.44m | |
Cao | 2.60m | 2.60m | |
Kích thước bên trong bongdaso nét | Dài | 5.89m | 11.98m |
Rộng | 2.19m | 2.37m | |
Cao | 2.23m | 1.95m | |
Dung tích chứa hàng | 28.8m3 | 51.7m3 | |
Trọng lượng bongdaso nét rỗng (khi chưa chứa hàng) | 2.800kg | 4.900kg | |
Tải trọng chứa hàng | 31.200kg | 40.100kg | |
Tải trọng tối đa | 34.000kg | 45.000kg |
So với bongdaso nét sử dụng trong đường biển, bongdaso nét được sử dụng trong đường hàng không có quy chuẩn khác biệt hơn (để phù hợp chưa trong khoang/lòng máy bay hay chất xếp vào trong khu vực chứa hàng của từng loại máy bay chuyên dụng).
Chi tiết | ||
Kích thước đáy bongdaso nét | Dài | 1.562m |
Rộng | 1.534m | |
Chiều cao của bongdaso nét | 1.625m | |
Dung tích chứa hàng | 4.5m3 | |
Trọng lượng bongdaso nét rỗng | 65kg | |
Tải trọng chứa hàng | 1.570kg | |
Loại máy bay chuyên chở | B777/B787/A350/A330 |
Chi tiết | ||
Kích thước đáy bongdaso nét | Dài | 1.562m |
Rộng | 1.534m | |
Chiều cao của bongdaso nét | 1.143m | |
Dung tích chứa hàng | 3.6m3 | |
Trọng lượng bongdaso nét rỗng | 67kg | |
Tải trọng chứa hàng | 1.590kg | |
Loại máy bay chuyên chở | A321 |
Chi tiết | ||
Kích thước đáy bongdaso nét | Dài | 3.175m |
Rộng | 2.438m | |
Chiều cao của bongdaso nét | 1.612m | |
Dung tích chứa hàng | 11.5m3 | |
Trọng lượng bongdaso nét rỗng | 303kg | |
Tải trọng chứa hàng | 6.804kg | |
Loại máy bay chuyên chở | B777/B787/A350/A330 |
Hy vọng bài viết trên đã giúp bạn hiểu rõ hơn về bongdaso nét sử dụng trong xuất nhập khẩu hàng hóa. Nếu cần tư vấn thêm về cácDịch vụ Logisticshỗ trợ quá trình xuất nhập, hãy liên hệ ngay với các chuyên gia của chúng tôi để nhận được tư vấn sớm nhất.